Đọc nhanh: 株守 (chu thủ). Ý nghĩa là: ôm khư khư; cố giữ.
株守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôm khư khư; cố giữ
死守不放参看〖守 株待兔〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 株守
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 你 不要 守株待兔 了
- Anh đừng có ôm cây đợi thỏ nữa.
- 这 就是 守株待兔 的 故事
- Đây chính là câu chuyện "Ôm cây đợi thỏ".
- 守株待兔 是 一个 寓言故事
- "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
- 沉湎 于 希望 的 人 和 守株待兔 的 樵夫 没有 什么 两样
- Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
- 他 一直 是 一个 守信 的 人
- Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
株›