校改 jiàogǎi
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu cải】

Đọc nhanh: 校改 (hiệu cải). Ý nghĩa là: sửa chữa; rà soát sửa lỗi.

Ý Nghĩa của "校改" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

校改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sửa chữa; rà soát sửa lỗi

校对并改正错误

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校改

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 改道 gǎidào

    - thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 觉得 juéde 这份 zhèfèn 报告 bàogào 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.

  • volume volume

    - zhǐ 生产 shēngchǎn 发展 fāzhǎn le 生活 shēnghuó 改善 gǎishàn le

    - không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện

  • volume volume

    - 清华大学 qīnghuádàxué 全校 quánxiào 高压柜 gāoyāguì 线 xiàn 改善 gǎishàn 工程 gōngchéng

    - Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学校 xuéxiào 使用 shǐyòng 同样 tóngyàng de 教材 jiàocái

    - Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè de 面貌 miànmào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 教学 jiāoxué 条件 tiáojiàn 需要 xūyào 改善 gǎishàn

    - Tình hình giảng dạy trong trường cần được cải thiện.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao