Đọc nhanh: 校园招聘会 (hiệu viên chiêu sính hội). Ý nghĩa là: ngày hội việc làm.
校园招聘会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày hội việc làm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校园招聘会
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 他 是 校园 里 的 学霸
- Anh ấy là học sinh giỏi trong trường.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 公司 招聘 了 多 员工
- Công ty đã tuyển thêm nhân viên.
- 这个 单位 在 招聘 会计
- Đơn vị này đang tuyển kế toán.
- 他们 会 在 公园 聚会
- Họ sẽ tụ tập ở công viên.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
园›
招›
校›
聘›