Đọc nhanh: 招聘会场 (chiêu sính hội trường). Ý nghĩa là: địa điểm tuyển dụng.
招聘会场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa điểm tuyển dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招聘会场
- 他 步入 会场
- Anh ấy bước vào hội trường.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 这个 单位 在 招聘 会计
- Đơn vị này đang tuyển kế toán.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他们 计划 广播 一场 音乐会
- Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
场›
招›
聘›