Đọc nhanh: 桃核雕花 (đào hạch điêu hoa). Ý nghĩa là: Chạm trổ hạt đào.
桃核雕花 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chạm trổ hạt đào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃核雕花
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 桃花汛
- lũ hoa đào (lũ mùa xuân).
- 春天 了 , 桃花 都 开 了
- Mùa xuân đến, hoa đào đều đã nở rộ.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 孩子 喜欢 吃 核桃
- Trẻ con thích ăn hồ đào.
- 核桃树 在 秋天 结果
- Cây óc chó ra quả vào mùa thu.
- 她 的 院子 里种 满 了 桃花
- Sân của cô ấy trồng đầy hoa đào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›
桃›
花›
雕›