Đọc nhanh: 招聘会 (chiêu sính hội). Ý nghĩa là: hội chợ việc làm, cuộc họp tuyển dụng.
招聘会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hội chợ việc làm
job fair
✪ 2. cuộc họp tuyển dụng
recruitment meeting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招聘会
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 公司 招聘 了 多 员工
- Công ty đã tuyển thêm nhân viên.
- 这个 单位 在 招聘 会计
- Đơn vị này đang tuyển kế toán.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
招›
聘›