Đọc nhanh: 超文本标记语言 (siêu văn bổn tiêu ký ngữ ngôn). Ý nghĩa là: HTML, ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
超文本标记语言 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. HTML
✪ 2. ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
hypertext markup language
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超文本标记语言
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 使用 当地 民族 通用 的 语言文字
- sử dụng tiếng nói chữ viết thông dụng của dân địa phương.
- 记忆法 在 学习 语言 时 非常 重要 , 能 帮助 你 更 快 记住 词汇
- Phương pháp ghi nhớ rất quan trọng khi học ngôn ngữ, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
本›
标›
言›
记›
语›
超›