Đọc nhanh: 登记标准 (đăng ký tiêu chuẩn). Ý nghĩa là: Tiêu chuẩn đăng ký.
登记标准 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiêu chuẩn đăng ký
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登记标准
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 他 正在 准备 投标 文件
- Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 他们 的 产品 不 符合标准
- Sản phẩm của họ không đạt tiêu chuẩn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 他们 正在 登记 项目 进度
- Họ đang báo cáo tiến độ dự án.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
标›
登›
记›