Đọc nhanh: 标记好友 (tiêu ký hảo hữu). Ý nghĩa là: gắn thẻ bạn bè. Ví dụ : - 许多小伙伴不知道怎么标记好友 Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
标记好友 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gắn thẻ bạn bè
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标记好友
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 从前 的 朋友 都 还好
- Bạn bè ngày xưa vẫn khỏe.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 今天 是 重要 的 会议 , 请 你 做好 记录
- Cuộc họp hôm nay quan trọng, xin bạn hãy ghi chép cẩn thận.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
好›
标›
记›