标兵 biāobīng
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu binh】

Đọc nhanh: 标兵 (tiêu binh). Ý nghĩa là: đội quân danh dự (binh lính làm mẫu trong khi duyệt binh); tiêu binh, gương mẫu; mẫu; gương; cá nhân tiên tiến; đơn vị kiểu mẫu. Ví dụ : - 树立标兵 nêu gương

Ý Nghĩa của "标兵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

标兵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đội quân danh dự (binh lính làm mẫu trong khi duyệt binh); tiêu binh

阅兵场上用来标志界线的兵士泛指群众集会中用来标志某种界线的人

✪ 2. gương mẫu; mẫu; gương; cá nhân tiên tiến; đơn vị kiểu mẫu

比喻可以作为榜样的人或单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 树立 shùlì 标兵 biāobīng

    - nêu gương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标兵

  • volume volume

    - liǎng 国交 guójiāo bīng

    - hai nước giao chiến.

  • volume volume

    - 主力 zhǔlì 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn chủ lực

  • volume volume

    - 树立 shùlì 标兵 biāobīng

    - nêu gương

  • volume volume

    - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • volume volume

    - 鼠标 shǔbiāo zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Chuột ở trên bàn.

  • volume volume

    - 举起 jǔqǐ 标枪 biāoqiāng 猛力 měnglì 向前 xiàngqián 投射 tóushè

    - giơ lao ném mạnh về phía trước.

  • volume volume

    - 为了 wèile 富国强兵 fùguóqiángbīng 有识之士 yǒushízhīshì 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 变法 biànfǎ

    - Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao