Đọc nhanh: 柴米油盐酱醋茶 (sài mễ du diêm tương thố trà). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nhu cầu thiết yếu hàng ngày của cuộc sống, (văn học) củi, gạo, dầu, muối, đậu nành, giấm và trà.
柴米油盐酱醋茶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) nhu cầu thiết yếu hàng ngày của cuộc sống
fig. life's daily necessities
✪ 2. (văn học) củi, gạo, dầu, muối, đậu nành, giấm và trà
lit. firewood, rice, oil, salt, soy, vinegar, and tea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柴米油盐酱醋茶
- 他 把 故事 添油加醋 了
- Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 玉米须 可以 用来 泡茶
- Râu ngô có thể dùng để pha trà.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 柴油 价格 最近 上涨 了
- Giá dầu diesel gần đây đã tăng lên.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 柴米油盐 琐碎 的 日常生活
- Cuộc sống tầm thường hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柴›
油›
盐›
米›
茶›
酱›
醋›