Đọc nhanh: 油盐酱醋 (du diêm tương thố). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) những câu đố của cuộc sống hàng ngày, ((văn học)) dầu, muối, xì dầu và giấm.
油盐酱醋 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) những câu đố của cuộc sống hàng ngày
(fig.) the trivia of everyday life
✪ 2. ((văn học)) dầu, muối, xì dầu và giấm
(lit.) oil, salt, soy sauce and vinegar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油盐酱醋
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 他 把 故事 添油加醋 了
- Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 这 道菜 需要 两勺 酱油
- Món này cần hai thìa xì dầu.
- 这瓶 酱油 已经 用 完 了
- Chai xì dầu này đã hết rồi.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 柴米油盐 琐碎 的 日常生活
- Cuộc sống tầm thường hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
盐›
酱›
醋›