Đọc nhanh: 核动力航空母舰 (hạch động lực hàng không mẫu hạm). Ý nghĩa là: tàu sân bay chạy bằng năng lượng hạt nhân.
核动力航空母舰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu sân bay chạy bằng năng lượng hạt nhân
nuclear-powered aircraft carrier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核动力航空母舰
- 主力舰
- tàu chủ lực.
- 航空母舰
- hàng không mẫu hạm.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 父母 的 期望 是 我 前进 的 动力
- Sự kỳ vọng của bố mẹ là động lực để tôi tiến về phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
核›
母›
空›
航›
舰›