Đọc nhanh: 审阅 (thẩm duyệt). Ý nghĩa là: để xem xét hoặc nghiên cứu. Ví dụ : - 前请审阅之件,请早日掷还为荷。 xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
审阅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xem xét hoặc nghiên cứu
to review or peruse
- 前 请 审阅 之件 , 请 早日 掷 还 为 荷
- xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审阅
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 他 喜欢 阅读 国际 新闻
- Anh ấy thích đọc tin tức quốc tế.
- 前 请 审阅 之件 , 请 早日 掷 还 为 荷
- xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
- 他 参阅 了 很多 资料
- Anh ấy đã tham khảo rất nhiều tài liệu.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 他们 能 去 审计 一个 死人 吗
- Họ có thể kiểm tra một người đã chết không?
- 这份 文 需要 修改 和 审阅
- Văn bản này cần được sửa đổi và xem xét.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
阅›