Đọc nhanh: 狐媚 (hồ mị). Ý nghĩa là: dụ dỗ; cám dỗ; quyến rũ; mê hoặc; nịnh hót; hồ mỵ.
狐媚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụ dỗ; cám dỗ; quyến rũ; mê hoặc; nịnh hót; hồ mỵ
用媚态迷惑人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐媚
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 小 狐狸 在 树下 玩耍
- Con cáo nhỏ đang chơi dưới gốc cây.
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
- 她 的 笑容 很媚
- Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.
- 她 长得 十分 媚气
- Cô ấy rất xinh đẹp.
- 她 的 笑容 非常 妩媚
- Nụ cười của cô ấy rất dễ thương.
- 她 的 妩媚 让 人 难以忘怀
- Sự dễ thương của cô ấy khiến người ta khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
媚›
狐›