Đọc nhanh: 架势 (giá thế). Ý nghĩa là: tư thế; tư thái; dáng điệu; điệu bộ.
架势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư thế; tư thái; dáng điệu; điệu bộ
姿势;姿态也作架式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架势
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 来势凶猛 , 难于 招架
- khí thế rất hung dữ, khó mà chống đỡ nổi.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
架›