Đọc nhanh: 拉开架势 (lạp khai giá thế). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để tấn công, đảm nhận một lập trường chiến đấu.
拉开架势 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để tấn công
(fig.) to take the offensive
✪ 2. đảm nhận một lập trường chiến đấu
to assume a fighting stance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉开架势
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 开架 售货
- tự chọn hàng để mua.
- 开架 借阅
- tự chọn sách để mượn.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 把 窗帘 拉开 , 让 阳光 照进来
- Mở rèm ra, để ánh nắng chiếu vào.
- 希拉里 会 很 不 开心
- Hillary sẽ không hài lòng.
- 他开 着 拖拉机 去 田里
- Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
开›
拉›
架›