Đọc nhanh: 架子车 (giá tử xa). Ý nghĩa là: xe cải tiến hai bánh.
架子车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe cải tiến hai bánh
一种由人力推拉的两轮车用木料等做车架,上面铺木板、竹板或薄铁板制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架子车
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 他 是 个 很 好 的 衣架子
- Dáng anh ấy rất đẹp.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
架›
车›