Đọc nhanh: 架子 (giá tử). Ý nghĩa là: cái giá; giá (treo, gác đồ vật); tran, cái khung; sườn bài, lên mặt; tự cao tự đại; dáng vẻ kiêu ngạo; dáng vẻ ngông nghênh; ra vẻ; ta đây; phách lối; kiêu ngạo; kiêu căng, uy quyền. Ví dụ : - 花瓶架子。 cái giá để lọ hoa.. - 保险刀的架子。 xương đòn. - 写文章要先搭好架子。 viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.
架子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cái giá; giá (treo, gác đồ vật); tran
(架子儿) 由若干材料纵横交叉地构成的东西,用来放置器物、支撑物体或安装工具等
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
- 保险刀 的 架子
- xương đòn
✪ 2. cái khung; sườn bài
比喻事物的组织、结构
- 写文章 要 先 搭 好 架子
- viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.
✪ 3. lên mặt; tự cao tự đại; dáng vẻ kiêu ngạo; dáng vẻ ngông nghênh; ra vẻ; ta đây; phách lối; kiêu ngạo; kiêu căng, uy quyền
自高自大、装腔作势的作风
- 官架子
- quan liêu.
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. tư thế; dáng điệu; cách; thói; kiểu
架势
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架子
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 妈妈 制止 孩子 打架
- Mẹ ngăn cản bọn trẻ đánh nhau.
- 写文章 要 先 搭 好 架子
- viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
架›