盛衰 shèngshuāi
volume volume

Từ hán việt: 【thịnh suy】

Đọc nhanh: 盛衰 (thịnh suy). Ý nghĩa là: tăng và giảm, phát triển mạnh mẽ rồi suy tàn.

Ý Nghĩa của "盛衰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盛衰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tăng và giảm

rise and fall

✪ 2. phát triển mạnh mẽ rồi suy tàn

to flourish then decline

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛衰

  • volume volume

    - 享有盛名 xiǎngyǒushèngmíng

    - có tiếng tăm

  • volume volume

    - 千百年来 qiānbǎiniánlái 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu 盛传 shèngchuán 不衰 bùshuāi de 佳作 jiāzuò

    - những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng

  • volume volume

    - 他们 tāmen 沿着 yánzhe 报春花 bàochūnhuā 盛开 shèngkāi de 岸边 ànbiān 走边 zǒubiān liáo

    - Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.

  • volume volume

    - 鼎盛时期 dǐngshèngshíqī

    - thời kỳ hưng thịnh

  • volume volume

    - 年老体衰 niánlǎotǐshuāi 主动 zhǔdòng 谢职 xièzhí

    - Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.

  • volume volume

    - zài 演唱会 yǎnchànghuì shàng 盛大 shèngdà 登场 dēngchǎng

    - Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 用角来 yòngjiǎolái 盛酒 shèngjiǔ

    - Họ dùng cái giác để đựng rượu.

  • volume volume

    - xìng shèng

    - Anh ấy họ Thịnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Cuī , Shuāi , Suō
    • Âm hán việt: Suy , Suý , Thoa , Thôi
    • Nét bút:丶一丨フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMV (卜田一女)
    • Bảng mã:U+8870
    • Tần suất sử dụng:Cao