Đọc nhanh: 盛衰 (thịnh suy). Ý nghĩa là: tăng và giảm, phát triển mạnh mẽ rồi suy tàn.
盛衰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tăng và giảm
rise and fall
✪ 2. phát triển mạnh mẽ rồi suy tàn
to flourish then decline
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛衰
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 他 年老体衰 , 主动 谢职
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
- 他们 用角来 盛酒
- Họ dùng cái giác để đựng rượu.
- 他 姓 盛
- Anh ấy họ Thịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盛›
衰›