Đọc nhanh: 枯水期 (khô thuỷ kì). Ý nghĩa là: mùa khô; mùa hạn; mùa nước cạn.
✪ 1. mùa khô; mùa hạn; mùa nước cạn
河流处于最低水位的时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯水期
- 涵养 水源 需要 长期 的 努力
- Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.
- 植物 缺少 水分 就 会 枯萎
- Cây sẽ héo nếu thiếu nước.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 由于 大旱 四个 月 , 水库 干枯 了
- Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.
- 霜降 期间 , 苹果 是 一种 值得 推荐 的 水果
- Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
枯›
水›