Đọc nhanh: 林龄 (lâm linh). Ý nghĩa là: tuổi rừng.
林龄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi rừng
整个林分的平均年龄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林龄
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
龄›