Đọc nhanh: 极好 (cực hảo). Ý nghĩa là: phi thường; phi phàm, quý giá; quý báu; có lợi. Ví dụ : - 他老人家身子健旺,胃口极好,酒量跟先前亦是一般无二。 Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
极好 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phi thường; phi phàm
显著或非凡的
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
✪ 2. quý giá; quý báu; có lợi
极为有利的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极好
- 那 顿饭 简直 好极了
- Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.
- 她 的 胡萝卜 好吃 极了
- Cà rốt của cô ấy rất ngon.
- 心里 烦乱 极了 , 不知 干什么 好
- trong lòng quá lo lắng, không biết nên làm gì đây.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 良好 的 教育 是 积极因素
- Giáo dục tốt là yếu tố tích cực.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 他 穿 那件 西装 真好 有型 , 帅 极了
- Anh ấy mặc bộ đồ đó thật phong cách, đẹp trai quá!
- 他 的 发型 好 有 型 , 帅 极了
- Kiểu tóc của anh ấy thật tuyệt vời, đẹp trai quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
极›