Đọc nhanh: 松口 (tùng khẩu). Ý nghĩa là: nhả ra; nhè ra, nhượng bộ. Ví dụ : - 狗终于松口了。 Con chó cuối cùng cũng nhả ra rồi.. - 小孩不肯松口。 Đứa trẻ không chịu nhè ra.. - 你赶紧松口吧! Con nhanh nhè ra đi!
松口 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhả ra; nhè ra
张嘴把咬住的东西放开
- 狗 终于 松口 了
- Con chó cuối cùng cũng nhả ra rồi.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 你 赶紧 松口 吧 !
- Con nhanh nhè ra đi!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhượng bộ
不坚持 (主张、意见等)
- 她 不会 松口 的
- Cô ấy sẽ không nhượng bộ đâu.
- 老板 还是 没 松口
- Sếp vẫn không nhượng bộ.
- 父母 终于 松口 了
- Bố mẹ cuối cùng cũng đã nhượng bộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松口
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 点心 松脆 适口
- món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.
- 狗 终于 松口 了
- Con chó cuối cùng cũng nhả ra rồi.
- 她 不会 松口 的
- Cô ấy sẽ không nhượng bộ đâu.
- 任务 完成 , 他松 一口气
- Nhiệm vụ hoàn thành, anh ấy thở phào nhẹ nhõm.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 老板 还是 没 松口
- Sếp vẫn không nhượng bộ.
- 考试 终于 结束 了 , 真是 松 了 一口气 !
- Cuối cùng kỳ thi cũng kết thúc rồi, thật là nhẹ nhõm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
松›