yǎo
volume volume

Từ hán việt: 【giảo】

Đọc nhanh: (giảo). Ý nghĩa là: cắn; nhai, vặn chặt; bắt chặt; kẹp chặt, sủa (chó). Ví dụ : - 用嘴咬住绳子。 Dùng miệng cắn chặt sợi dây.. - 让蛇咬了一口。 Bị rắn cắn một cái.. - 她紧张时会咬嘴唇。 Khi cô ấy lo lắng sẽ cắn môi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. cắn; nhai

上下牙齿用力对着

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng zuǐ 咬住 yǎozhù 绳子 shéngzi

    - Dùng miệng cắn chặt sợi dây.

  • volume volume

    - ràng shé 咬了一口 yǎoleyīkǒu

    - Bị rắn cắn một cái.

  • volume volume

    - 紧张 jǐnzhāng 时会 shíhuì yǎo 嘴唇 zuǐchún

    - Khi cô ấy lo lắng sẽ cắn môi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vặn chặt; bắt chặt; kẹp chặt

钳子等夹住或齿轮、螺丝等互相卡住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 螺丝母 luósīmǔ 勚了 yìle yǎo 不住 búzhù

    - Ốc vít bị nhờn rồi, không bắt chặt được đâu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè jiù 螺母 luómǔ yǎo 不住 búzhù 扣儿 kòuér le

    - Cái đai ốc cũ này không còn vặn được vào ren nữa

✪ 3. sủa (chó)

(狗) 叫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鸡叫 jījiào 狗咬 gǒuyǎo

    - Gà kêu chó sủa.

  • volume volume

    - 狗叫声 gǒujiàoshēng 很大 hěndà

    - Tiếng chó sủa rất to.

✪ 4. vu cáo; vu khống

受责难或审讯时牵扯别人 (多指无辜的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应该 yīnggāi yǎo 好人 hǎorén ya

    - Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen bié yǎo 好人 hǎorén

    - Các bạn đừng vu khống cho người tốt.

✪ 5. phát âm; nói rõ ràng; đọc rõ (chữ)

正确地念出 (字的音);过分地计较 (字句的意义)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yǎo 不准 bùzhǔn

    - Anh ấy không thể phát âm chính xác từ đó.

  • volume volume

    - 咬字 yǎozì zhǔn le 才能 cáinéng 歌唱 gēchàng hǎo

    - Bạn phải đọc chữ chuẩn thì mới có thể hát hay được.

✪ 6. ăn mòn (kim loại); sơn ăn (kích ứng da)

油漆等使有过敏性反应的人皮肤肿痛或发痒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最怕 zuìpà yǎo

    - Tôi sợ nhất là bị sơn ăn da.

  • volume volume

    - zhè dāo bèi yǎo le

    - Con dao bị ăn mòn rồi.

✪ 7. bắt bẻ từng chữ

每一句话都反驳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 咬字眼儿 yǎozìyǎnér

    - Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.

  • volume volume

    - 吵架 chǎojià shí 不要 búyào 咬字眼儿 yǎozìyǎnér

    - Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.

✪ 8. tỷ số (trận đấu)

得分(比赛)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 比分 bǐfēn 一直 yìzhí yǎo hěn jǐn

    - Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài yǎo 得分 défēn 十分 shífēn 胶着 jiāozhe

    - Trận đấu này có tỷ số rất sát nhau, rất căng thẳng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 咬 + 坏/ 断/ 死/ 一口

Cắn hỏng; cắn gãy

Ví dụ:
  • volume

    - 玩具 wánjù bèi 小狗 xiǎogǒu 咬坏 yǎohuài le

    - Đồ chơi bị chó con cắn hỏng.

  • volume

    - 老鼠 lǎoshǔ 电线 diànxiàn 咬断 yǎoduàn le

    - Chuột cắn đứt dây điện rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸡叫 jījiào 狗咬 gǒuyǎo

    - Gà kêu chó sủa.

  • volume volume

    - 咬字儿 yǎozìér

    - đọc rõ từng âm

  • volume volume

    - 口齿清楚 kǒuchǐqīngchu ( 咬字儿 yǎozìér 正确 zhèngquè )

    - phát âm chính xác.

  • volume volume

    - 吵架 chǎojià shí 不要 búyào 咬字眼儿 yǎozìyǎnér

    - Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 比分 bǐfēn 一直 yìzhí yǎo hěn jǐn

    - Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.

  • volume volume

    - 睡觉时 shuìjiàoshí 咬牙 yǎoyá ma

    - Bạn có nghiến răng khi ngủ không?

  • volume volume

    - 睡觉时 shuìjiàoshí 常常 chángcháng 咬牙 yǎoyá

    - Anh ấy thường nghiến răng khi ngủ.

  • volume volume

    - 反咬一口 fǎnyǎoyīkǒu

    - cắn lại một cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Giao , Giảo , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RYCK (口卜金大)
    • Bảng mã:U+54AC
    • Tần suất sử dụng:Cao