Đọc nhanh: 黄鹤楼 (hoàng hạc lâu). Ý nghĩa là: Hoàng hạc lâu; lầu Hoàng hạc.
✪ 1. Hoàng hạc lâu; lầu Hoàng hạc
中国古代的著名楼观始建于三国吴黄武二年 (223年) 故址在今湖北省武汉市蛇山的黄鹄 (鹤) 矶头传说古仙人子安从此地乘鹤而去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄鹤楼
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 一棵 黄豆
- Một hạt đậu nành.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楼›
鹤›
黄›