Đọc nhanh: 咬耳朵 (giảo nhĩ đoá). Ý nghĩa là: kề tai nói nhỏ (nói nhỏ không để người khác nghe).
咬耳朵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kề tai nói nhỏ (nói nhỏ không để người khác nghe)
凑近人耳边低声说话,不使别人听见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬耳朵
- 他 的 耳朵 冻红 了
- Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 她 的 耳朵 很痒
- Tai của cô ấy rất ngứa.
- 他 近年 耳朵 变背 了
- Trong những năm gần đây tai anh ấy nghe kém hơn.
- 他 用 双手 捂住 耳朵
- Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.
- 你别 拧 小狗 的 耳朵
- Bạn đừng véo tai con chó.
- 你 得 贴着 他 的 耳朵 说话
- Bạn phải nói sát vào tai ông.
- 他 耳朵软 , 容易 听 别人 的话
- Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咬›
朵›
耳›