咬耳朵 yǎo'ěrduǒ
volume volume

Từ hán việt: 【giảo nhĩ đoá】

Đọc nhanh: 咬耳朵 (giảo nhĩ đoá). Ý nghĩa là: kề tai nói nhỏ (nói nhỏ không để người khác nghe).

Ý Nghĩa của "咬耳朵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咬耳朵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kề tai nói nhỏ (nói nhỏ không để người khác nghe)

凑近人耳边低声说话,不使别人听见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬耳朵

  • volume volume

    - de 耳朵 ěrduo 冻红 dònghóng le

    - Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.

  • volume volume

    - 耳朵 ěrduo tiē zài 门上 ménshàng

    - Anh ấy áp sát tai vào cửa.

  • volume volume

    - de 耳朵 ěrduo 很痒 hěnyǎng

    - Tai của cô ấy rất ngứa.

  • volume volume

    - 近年 jìnnián 耳朵 ěrduo 变背 biànbèi le

    - Trong những năm gần đây tai anh ấy nghe kém hơn.

  • volume volume

    - yòng 双手 shuāngshǒu 捂住 wǔzhù 耳朵 ěrduo

    - Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié níng 小狗 xiǎogǒu de 耳朵 ěrduo

    - Bạn đừng véo tai con chó.

  • volume volume

    - 贴着 tiēzhe de 耳朵 ěrduo 说话 shuōhuà

    - Bạn phải nói sát vào tai ông.

  • volume volume

    - 耳朵软 ěrduōruǎn 容易 róngyì tīng 别人 biérén 的话 dehuà

    - Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Giao , Giảo , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RYCK (口卜金大)
    • Bảng mã:U+54AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Duǒ
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+6735
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao