Đọc nhanh: 跟踪 (cân tung). Ý nghĩa là: theo dõi; bám theo; theo gót; theo sát; theo dấu. Ví dụ : - 警察跟踪他几天了。 Cảnh sát bám theo hắn ta vài ngày rồi.. - 他是我们跟踪的目标。 Hắn ta là mục tiêu chúng ta cần bám theo.. - 那个男人一直在跟踪我。 Người đàn ông đó cứ bám theo tôi.
跟踪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo dõi; bám theo; theo gót; theo sát; theo dấu
紧紧跟在后面 (追赶、监视)
- 警察 跟踪 他 几天 了
- Cảnh sát bám theo hắn ta vài ngày rồi.
- 他 是 我们 跟踪 的 目标
- Hắn ta là mục tiêu chúng ta cần bám theo.
- 那个 男人 一直 在 跟踪 我
- Người đàn ông đó cứ bám theo tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 跟踪 với từ khác
✪ 1. 跟随 vs 跟踪
"跟随" và "跟踪" có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau và chúng không thể được sử dụng thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟踪
- 他 摆脱 了 敌人 的 跟踪
- Anh ta thoát khỏi sự theo dõi của kẻ thù.
- 我 在 密歇根州 曾 跟踪 他 到 了 他 的 办公室
- Tôi theo anh ta đến văn phòng của anh ta ở Michigan.
- 他 是 我们 跟踪 的 目标
- Hắn ta là mục tiêu chúng ta cần bám theo.
- 如果 真有 藏 着 掖 着 的 事 , 才 怕 被 娱记 跟踪 呢 !
- Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi
- 是 跟踪 狂干 的 吗
- Đó có phải là kẻ theo dõi không?
- 警察 跟踪 他 几天 了
- Cảnh sát bám theo hắn ta vài ngày rồi.
- 他 是 绅士 还是 跟踪 狂 ?
- Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?
- 失火 那晚 他 跟踪 她 去 了 小屋
- Anh ta có cô ở nhà nghỉ vào đêm xảy ra hỏa hoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跟›
踪›