跟踪 gēnzōng
volume volume

Từ hán việt: 【cân tung】

Đọc nhanh: 跟踪 (cân tung). Ý nghĩa là: theo dõi; bám theo; theo gót; theo sát; theo dấu. Ví dụ : - 警察跟踪他几天了。 Cảnh sát bám theo hắn ta vài ngày rồi.. - 他是我们跟踪的目标。 Hắn ta là mục tiêu chúng ta cần bám theo.. - 那个男人一直在跟踪我。 Người đàn ông đó cứ bám theo tôi.

Ý Nghĩa của "跟踪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

跟踪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo dõi; bám theo; theo gót; theo sát; theo dấu

紧紧跟在后面 (追赶、监视)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 跟踪 gēnzōng 几天 jǐtiān le

    - Cảnh sát bám theo hắn ta vài ngày rồi.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 跟踪 gēnzōng de 目标 mùbiāo

    - Hắn ta là mục tiêu chúng ta cần bám theo.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 男人 nánrén 一直 yìzhí zài 跟踪 gēnzōng

    - Người đàn ông đó cứ bám theo tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 跟踪 với từ khác

✪ 1. 跟随 vs 跟踪

Giải thích:

"跟随" và "跟踪" có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau và chúng không thể được sử dụng thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟踪

  • volume volume

    - 摆脱 bǎituō le 敌人 dírén de 跟踪 gēnzōng

    - Anh ta thoát khỏi sự theo dõi của kẻ thù.

  • volume volume

    - zài 密歇根州 mìxiēgēnzhōu céng 跟踪 gēnzōng dào le de 办公室 bàngōngshì

    - Tôi theo anh ta đến văn phòng của anh ta ở Michigan.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 跟踪 gēnzōng de 目标 mùbiāo

    - Hắn ta là mục tiêu chúng ta cần bám theo.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 真有 zhēnyǒu cáng zhe zhe de shì cái bèi 娱记 yújì 跟踪 gēnzōng ne

    - Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi

  • volume volume

    - shì 跟踪 gēnzōng 狂干 kuánggàn de ma

    - Đó có phải là kẻ theo dõi không?

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 跟踪 gēnzōng 几天 jǐtiān le

    - Cảnh sát bám theo hắn ta vài ngày rồi.

  • volume volume

    - shì 绅士 shēnshì 还是 háishì 跟踪 gēnzōng kuáng

    - Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?

  • volume volume

    - 失火 shīhuǒ 那晚 nàwǎn 跟踪 gēnzōng le 小屋 xiǎowū

    - Anh ta có cô ở nhà nghỉ vào đêm xảy ra hỏa hoạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tung
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMJMF (口一十一火)
    • Bảng mã:U+8E2A
    • Tần suất sử dụng:Cao