Đọc nhanh: 条陈天下大世 (điều trần thiên hạ đại thế). Ý nghĩa là: Tên một tờ trình của ông Nguyễn Trường Tộ tâu lên vua Tự Đức, nói về cái thế đứng của nước ta..
条陈天下大世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một tờ trình của ông Nguyễn Trường Tộ tâu lên vua Tự Đức, nói về cái thế đứng của nước ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条陈天下大世
- 大白于天下
- phơi trần trước mọi người
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 伟大 的 领袖 经济 天下
- Vị lãnh đạo vĩ đại quản lý thiên hạ.
- 冒天下之大不韪
- phạm phải sai lầm lớn nhất thiên hạ
- 大道 之行 也 , 天下为公
- đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.
- 前天 晚上 下 了 大雨
- Tối hôm kia trời đã mưa to.
- 天下 大势 也 , 分久必合
- Thế cuộc thiên hạ, chia lâu ắt sẽ hợp.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
世›
大›
天›
条›
陈›