Đọc nhanh: 皇朝大典 (hoàng triều đại điển). Ý nghĩa là: Tên bộ sách của Trương Hán Siêu và Nguyễn Trung Ngạn, phụng mệnh vua Trần Dụ Tông soạn ra, chép các phép tắc luật lệ đời Trần. Xem tiểu sử tác giả ở các vần Ngạn và Siêu..
皇朝大典 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên bộ sách của Trương Hán Siêu và Nguyễn Trung Ngạn, phụng mệnh vua Trần Dụ Tông soạn ra, chép các phép tắc luật lệ đời Trần. Xem tiểu sử tác giả ở các vần Ngạn và Siêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇朝大典
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 夏朝 由 大禹 建立
- Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 开国大典
- lễ thành lập nước.
- 《 永乐 大典 》 副本
- phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển"
- 明朝 有 几个 皇上 ?
- Thời nhà Minh có bao nhiêu vị hoàng đế?
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
大›
朝›
皇›