Đọc nhanh: 兴道大王 (hưng đạo đại vương). Ý nghĩa là: Tước vương của Trần Quốc Tuấn..
兴道大王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tước vương của Trần Quốc Tuấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴道大王
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 他 的话 高兴 了 大家
- Lời anh ấy nói làm mọi người vui vẻ.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 为何 大家 都 这么 高兴 ?
- Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
大›
王›
道›