Đọc nhanh: 条纹 (điều văn). Ý nghĩa là: Vạch, sọc, vằn, thớ. Ví dụ : - 培根有肥条纹和瘦条纹。 Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.. - 我要换上代表耻辱的条纹打底裤 Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
条纹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vạch, sọc, vằn, thớ
条纹:塑料制品
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 我要 换上 代表 耻辱 的 条纹 打 底裤
- Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条纹
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 这 条 裙子 的 下摆 纹 很漂亮
- Váy này có đường vân ở phần dưới rất đẹp.
- 横 条纹 的 衬衫 很 时尚
- Áo sơ mi kẻ ngang rất thười trang.
- 我要 换上 代表 耻辱 的 条纹 打 底裤
- Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
- 一条 挂绳
- Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)
- 我 的 老爸 40 多岁 , 中等 个儿 , 脸上 有 几条 浅浅的 皱纹
- Bố tôi ngoài 40 tuổi, chiều cao trung bình và có một vài nếp nhăn nhẹ trên khuôn mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
条›
纹›