Đọc nhanh: 开补数量 (khai bổ số lượng). Ý nghĩa là: Số lượng bổ sung.
开补数量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số lượng bổ sung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开补数量
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 他们 需要 增加 人工 的 数量
- Họ cần tăng số lượng nhân công.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 产品数量 符合要求
- Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.
- 亻 部首 的 字 数量 多
- Số lượng chữ có bộ nhân rất nhiều.
- 你 帮 我料 一下 数量
- Bạn giúp tôi đo số lượng một lát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
数›
补›
量›