Đọc nhanh: 报废数量 (báo phế số lượng). Ý nghĩa là: Số lượng báo phế.
报废数量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số lượng báo phế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报废数量
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 产品数量 符合要求
- Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
- 优秀作品 数量 稀零
- Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
报›
数›
量›