Đọc nhanh: 条件 (điều kiện). Ý nghĩa là: điều kiện, điều kiện; đòi hỏi; yêu cầu; điều khoản, tình trạng; tình hình. Ví dụ : - 生存条件变得艰难。 Điều kiện sinh tồn trở nên khó khăn.. - 自然条件变化很大。 Điều kiện tự nhiên thay đổi rất nhiều.. - 他提出了一些新的条件。 Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.
条件 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. điều kiện
制约事物发生、存在或发展的因素
- 生存条件 变得 艰难
- Điều kiện sinh tồn trở nên khó khăn.
- 自然 条件 变化很大
- Điều kiện tự nhiên thay đổi rất nhiều.
✪ 2. điều kiện; đòi hỏi; yêu cầu; điều khoản
针对某些事物提出的要求或标准
- 他 提出 了 一些 新 的 条件
- Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.
- 这个 合同 的 条件 很 明确
- Điều kiện của hợp đồng này rất rõ ràng.
✪ 3. tình trạng; tình hình
情况;状态
- 学校 的 教学 条件 需要 改善
- Tình hình giảng dạy trong trường cần được cải thiện.
- 这个 地方 的 生活 条件 很 好
- Điều kiện sống ở nơi đây rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条件
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 便利 条件 使 生活 更 简单
- Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.
- 你 不想 讲 条件 吗 ?
- Bạn không muốn bàn bạc điều kiện sao?
- 你 得 答应 我 的 条件
- Bạn phải đồng ý với điều kiện của tôi.
- 医疗 条件 在 逐步 改善
- Điều kiện y tế đang dần cải thiện.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
条›