条件 tiáojiàn
volume volume

Từ hán việt: 【điều kiện】

Đọc nhanh: 条件 (điều kiện). Ý nghĩa là: điều kiện, điều kiện; đòi hỏi; yêu cầu; điều khoản, tình trạng; tình hình. Ví dụ : - 生存条件变得艰难。 Điều kiện sinh tồn trở nên khó khăn.. - 自然条件变化很大。 Điều kiện tự nhiên thay đổi rất nhiều.. - 他提出了一些新的条件。 Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.

Ý Nghĩa của "条件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

条件 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. điều kiện

制约事物发生、存在或发展的因素

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生存条件 shēngcúntiáojiàn 变得 biànde 艰难 jiānnán

    - Điều kiện sinh tồn trở nên khó khăn.

  • volume volume

    - 自然 zìrán 条件 tiáojiàn 变化很大 biànhuàhěndà

    - Điều kiện tự nhiên thay đổi rất nhiều.

✪ 2. điều kiện; đòi hỏi; yêu cầu; điều khoản

针对某些事物提出的要求或标准

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提出 tíchū le 一些 yīxiē xīn de 条件 tiáojiàn

    - Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 合同 hétóng de 条件 tiáojiàn hěn 明确 míngquè

    - Điều kiện của hợp đồng này rất rõ ràng.

✪ 3. tình trạng; tình hình

情况;状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 教学 jiāoxué 条件 tiáojiàn 需要 xūyào 改善 gǎishàn

    - Tình hình giảng dạy trong trường cần được cải thiện.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 生活 shēnghuó 条件 tiáojiàn hěn hǎo

    - Điều kiện sống ở nơi đây rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条件

  • volume volume

    - de 条件 tiáojiàn hěn 一般 yìbān

    - Điều kiện của anh ấy rất bình thường.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • volume volume

    - 事物 shìwù de 存在 cúnzài 发展 fāzhǎn 必有 bìyǒu 一定 yídìng de 条件 tiáojiàn

    - sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định

  • volume volume

    - 便利 biànlì 条件 tiáojiàn 使 shǐ 生活 shēnghuó gèng 简单 jiǎndān

    - Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng jiǎng 条件 tiáojiàn ma

    - Bạn không muốn bàn bạc điều kiện sao?

  • volume volume

    - 答应 dāyìng de 条件 tiáojiàn

    - Bạn phải đồng ý với điều kiện của tôi.

  • volume volume

    - 医疗 yīliáo 条件 tiáojiàn zài 逐步 zhúbù 改善 gǎishàn

    - Điều kiện y tế đang dần cải thiện.

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen de 学习 xuéxí 创设 chuàngshè 有利 yǒulì de 条件 tiáojiàn

    - tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao