Đọc nhanh: 非条件刺激 (phi điều kiện thứ kích). Ý nghĩa là: kích thích không điều kiện; kích thích tự nhiên.
非条件刺激 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích thích không điều kiện; kích thích tự nhiên
能引起机体非条件反射的刺激如狗吃食物时就分泌唾液,食物就是引起唾液分泌的非条件刺激也叫无条件刺激
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非条件刺激
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 他 刺激 了 观众 的 情绪
- Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.
- 他 对 这件 事 非常 走心
- Anh ấy rất để tâm đến việc này.
- 他 受不了 这个 刺激
- Anh ấy không chịu nổi sự kích động này.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 那种 感觉 非常 刺激
- Cảm giác đó rất kích thích.
- 他 身体 的 条件 非常 好
- Điều kiện cơ thể của anh ấy rất tốt.
- 野战 条件 下 的 生活 非常 艰苦
- Cuộc sống trong điều kiện dã chiến rất khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
刺›
条›
激›
非›