Đọc nhanh: 原材料 (nguyên tài liệu). Ý nghĩa là: nguyên vật liệu; nguyên liệu vật liệu. Ví dụ : - 应节约原材料。 cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
原材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên vật liệu; nguyên liệu vật liệu
原料和材料
- 应 节约 原材料
- cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原材料
- 应 节约 原材料
- cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
- 各种 原材料 都 备齐 了
- Các loại nguyên vật liệu đều được chuẩn bị đầy đủ.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 公司 纳进 一批 原材料
- Công ty nhập vào một lô nguyên liệu.
- 企业 正在 输入 原材料
- Doanh nghiệp đang nhập nguyên liệu.
- 改进 工艺 , 使 原材料 消耗 逐月 递降
- cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
料›
材›