Đọc nhanh: 建材 (kiến tài). Ý nghĩa là: vật liệu xây dựng. Ví dụ : - 几乎不到一分钟,就将巨大的树干变成建材。 Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.. - 两地间只有一条路可运送建材。 Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.. - 这家商店专营装修建材。 Cửa hàng này chuyên về vật liệu trang trí và xây dựng.
建材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật liệu xây dựng
"建筑材料"的简称
- 几乎 不到 一分钟 , 就 将 巨大 的 树干 变成 建材
- Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
- 这家 商店 专营 装修 建材
- Cửa hàng này chuyên về vật liệu trang trí và xây dựng.
- 工地 上 堆集 着 大量 的 建材
- Tại công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng được chất đống
- 建材 零售 商店
- cửa hàng bán lẻ vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 建材
✪ 1. Động từ + 建材
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
- 去 建材 商店 那买 了 一袋 水泥
- Tôi đến cửa hàng vật liệu xây dựng và mua một bao xi măng.
✪ 2. 建材 + Danh từ
- 我们 一起 驱车 去 城里 的 建材 商店
- Chúng tôi cùng nhau lái xe đến cửa hàng vật liệu xây dựng trong thành phố.
- 他家 是 做 建材 生意 的
- Gia đình anh ấy kinh doanh vật liệu xây dựng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建材
- 建材 零售 商店
- cửa hàng bán lẻ vật liệu xây dựng.
- 工地 有 很多 建筑材料
- Công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 去 建材 商店 那买 了 一袋 水泥
- Tôi đến cửa hàng vật liệu xây dựng và mua một bao xi măng.
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
- 这家 商店 专营 装修 建材
- Cửa hàng này chuyên về vật liệu trang trí và xây dựng.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
材›