Đọc nhanh: 财 (tài). Ý nghĩa là: tiền của; tiền tài; tiền bạc; của cải, họ Tài. Ví dụ : - 财富能带来快乐。 Tiền tài có thể đem lại vui vẻ.. - 她拥有很多财。 Cô ấy có rất nhiều của cải.. - 他姓财。 Anh ấy họ Tài.
财 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền của; tiền tài; tiền bạc; của cải
金钱和物资的总称
- 财富 能 带来 快乐
- Tiền tài có thể đem lại vui vẻ.
- 她 拥有 很多 财
- Cô ấy có rất nhiều của cải.
✪ 2. họ Tài
姓
- 他 姓 财
- Anh ấy họ Tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 他 因 炒股票 损失 了 他 的 财产
- Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.
- 他 告诉 我 发财 的 秘诀
- Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
财›