素材 sùcái
volume volume

Từ hán việt: 【tố tài】

Đọc nhanh: 素材 (tố tài). Ý nghĩa là: tư liệu; tài liệu (gốc). Ví dụ : - 这些素材很有用。 Những tư liệu này rất hữu ích.. - 我需要一些素材。 Tôi cần một số tư liệu.. - 我在整理我的素材。 Tôi đang sắp xếp tài liệu của mình.

Ý Nghĩa của "素材" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

素材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tư liệu; tài liệu (gốc)

文学艺术创作所依据的从实际生活中搜集到的原始材料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 素材 sùcái hěn 有用 yǒuyòng

    - Những tư liệu này rất hữu ích.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一些 yīxiē 素材 sùcái

    - Tôi cần một số tư liệu.

  • volume volume

    - zài 整理 zhěnglǐ de 素材 sùcái

    - Tôi đang sắp xếp tài liệu của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素材

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 素材 sùcái hěn 有用 yǒuyòng

    - Những tư liệu này rất hữu ích.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一些 yīxiē 素材 sùcái

    - Tôi cần một số tư liệu.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī ròu 格外 géwài zuò le 素菜 sùcài

    - Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 作家 zuòjiā 挂职 guàzhí 副县长 fùxiànzhǎng 深入生活 shēnrùshēnghuó 搜集 sōují 创作 chuàngzuò 素材 sùcái

    - tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.

  • volume volume

    - zài 整理 zhěnglǐ de 素材 sùcái

    - Tôi đang sắp xếp tài liệu của mình.

  • volume volume

    - 两本 liǎngběn 教材 jiàocái 需要 xūyào 提前 tíqián 阅读 yuèdú

    - Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.

  • volume volume

    - cóng 动物 dòngwù 我们 wǒmen 得到 dédào xiàng 羊毛 yángmáo 皮革 pígé 毛皮 máopí 这样 zhèyàng de 材料 cáiliào

    - Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.

  • volume volume

    - 人参 rénshēn shì 一种 yīzhǒng 珍贵 zhēnguì de 药材 yàocái

    - Nhân sâm là một loại dược liệu quý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao