Đọc nhanh: 素材 (tố tài). Ý nghĩa là: tư liệu; tài liệu (gốc). Ví dụ : - 这些素材很有用。 Những tư liệu này rất hữu ích.. - 我需要一些素材。 Tôi cần một số tư liệu.. - 我在整理我的素材。 Tôi đang sắp xếp tài liệu của mình.
素材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư liệu; tài liệu (gốc)
文学艺术创作所依据的从实际生活中搜集到的原始材料
- 这些 素材 很 有用
- Những tư liệu này rất hữu ích.
- 我 需要 一些 素材
- Tôi cần một số tư liệu.
- 我 在 整理 我 的 素材
- Tôi đang sắp xếp tài liệu của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素材
- 这些 素材 很 有用
- Những tư liệu này rất hữu ích.
- 我 需要 一些 素材
- Tôi cần một số tư liệu.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 我 在 整理 我 的 素材
- Tôi đang sắp xếp tài liệu của mình.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
材›
素›