Đọc nhanh: 分权制衡 (phân quyền chế hành). Ý nghĩa là: tách quyền đối với kiểm tra và số dư.
分权制衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tách quyền đối với kiểm tra và số dư
separation of powers for checks and balances
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分权制衡
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 古代 程制 十分复杂
- Hệ thống đo lường thời cổ đại rất phức tạp.
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
- 我 在 权衡 两个 选择
- Tôi đang cân nhắc hai lựa chọn.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 大家 在 权衡 这件 事
- Mọi người đang cân nhắc việc này.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
制›
权›
衡›