Đọc nhanh: 权衡利弊 (quyền hành lợi tệ). Ý nghĩa là: để cân nhắc ưu và nhược điểm (thành ngữ).
权衡利弊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cân nhắc ưu và nhược điểm (thành ngữ)
to weigh the pros and cons (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权衡利弊
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 我们 需要 权衡利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 他们 有 什么 权利 不劳而获
- Họ có quyền gì mà ngồi mát ăn bát vàng vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
弊›
权›
衡›