Đọc nhanh: 杂耍儿 (tạp sá nhi). Ý nghĩa là: ca hát tạp kỹ.
杂耍儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca hát tạp kỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂耍儿
- 他 把 大伙儿 耍 了
- Anh ta đã giở trò với mọi người.
- 好生 耍 ( 好好儿 地 玩儿 )
- cứ chơi bình thường.
- 公园 里 有 很多 儿童 在 玩耍
- Trong công viên có rất nhiều trẻ em đang chơi đùa.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 他们 在 耍 杂技
- Họ đang biểu diễn xiếc.
- 我 在 店里 打杂 儿
- Tôi làm chân chạy vặt trong cửa hàng.
- 实际 一点儿 说 , 情况 很 复杂
- Nói một cách thực tế, tình hình rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
杂›
耍›