Đọc nhanh: 杂处 (tạp xứ). Ý nghĩa là: sống hỗn tạp (những người tứ xứ sống cùng một nơi); chung đụng. Ví dụ : - 五方杂处 những người tứ xứ sống hỗn tạp.
杂处 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống hỗn tạp (những người tứ xứ sống cùng một nơi); chung đụng
来自各地的人在一个地区居住
- 五方杂处
- những người tứ xứ sống hỗn tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂处
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 仓库 空处 堆 杂物
- Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 五方杂处
- những người tứ xứ sống hỗn tạp.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 这位 焊接工 技艺 精湛 , 可以 处理 复杂 的 焊接 任务
- Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
杂›