Đọc nhanh: 杀人不眨眼 (sát nhân bất trát nhãn). Ý nghĩa là: giết người không chớp mắt; người tàn nhẫn độc ác; ăn thịt người không tanh, giết người không gớm tay.
杀人不眨眼 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giết người không chớp mắt; người tàn nhẫn độc ác; ăn thịt người không tanh
形容人非常狠毒残忍
✪ 2. giết người không gớm tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人不眨眼
- 他 毕 不在乎 别人 的 眼光
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.
- 病人 眼见得 不行 了
- người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
- 他 眼睛 不停 眨
- Mắt anh ấy không ngừng chớp.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 老年人 眼神 不好 很 正常
- Người già thị lực kém là bình thường.
- 他长 得 狰狞 , 让 人 不想 看 第二眼
- Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.
- 照片 不是 为 获 性满足 而是 杀人 的 证据
- Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.
- 我 在 这堆 老年人 中间 不 显眼 吗
- Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
杀›
眨›
眼›