Đọc nhanh: 杀人越货 (sát nhân việt hoá). Ý nghĩa là: giết người cướp của.
杀人越货 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết người cướp của
杀害人的性命,抢夺人的财物 (越:夺取) ,指盗匪的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人越货
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 他 被 敌人 残杀 了
- Anh ta bị kẻ thù giết hại.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 有人 越线 了 , 你 就 杀掉 ?
- Nếu ai đó vượt qua ranh giới, giết không tha.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
- 人群 越来越 多
- Đám đông ngày càng đông hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
杀›
货›
越›