Đọc nhanh: 杀伤 (sát thương). Ý nghĩa là: sát thương; đánh bị thương.
杀伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát thương; đánh bị thương
打死打伤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀伤
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 在 同 歹徒 搏杀 中 , 受 了 重伤
- trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 这次 屠杀 造成 无数 伤亡
- Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
杀›