Đọc nhanh: 朽木不可雕也 (hủ mộc bất khả điêu dã). Ý nghĩa là: Luận Ngữ-Khổng tử nói: Gỗ mục thì không thể đẽo thành công. dùng để hình dung người ko thể làm nên thành công gì; hoặc sự vật; cục thế hư hoại không thể cứu vãn. (Chú thích: Khổng tử khuyên trò học tập tích cực…Tể Dữ nói thì hay nhưng không chăm chỉ. Nay thầy Khổng chính mắt nhìn thấy mới đánh giá đúng về anh ta)..
朽木不可雕也 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luận Ngữ-Khổng tử nói: Gỗ mục thì không thể đẽo thành công. dùng để hình dung người ko thể làm nên thành công gì; hoặc sự vật; cục thế hư hoại không thể cứu vãn. (Chú thích: Khổng tử khuyên trò học tập tích cực…Tể Dữ nói thì hay nhưng không chăm chỉ. Nay thầy Khổng chính mắt nhìn thấy mới đánh giá đúng về anh ta).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朽木不可雕也
- 她 宁可 吃素 , 也 不吃 肉
- Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 他 固然 不 对 , 可是 你 也 不 对
- Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
- 他 受 了 很多 累 , 可是 从来 也 不吭一声
- anh ấy đã chịu nhiều vất vả, nhưng vẫn chưa hé môi nói một điều gì cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
也›
可›
木›
朽›
雕›