Đọc nhanh: 发标场 (phát tiêu trường). Ý nghĩa là: xưởng mút xốp.
发标场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưởng mút xốp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发标场
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 你 的 发音 非常 标准
- Phát âm của bạn rất chuẩn.
- 她 的 法语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 他 的 发言 标志 了 会议 的 结束
- Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.
- 事故 发生 时 他 不 在场
- khi sự việc xảy ra anh ấy không có mặt ở đó.
- 入场券 旋即 发 完
- Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
场›
标›