Đọc nhanh: 懒癌 (lãn nham). Ý nghĩa là: ung thư lười biếng,chứng luời biếng.
懒癌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ung thư lười biếng,chứng luời biếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒癌
- 他 得 了 胃癌
- Anh ấy bị ung thư dạ dày.
- 他 得 了 肝癌
- Anh ta bị mắc bệnh ung thư gan.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
- 他 很 懒惰
- Anh ấy rất lười biếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懒›
癌›